CƠ SỞ DỮ LIỆU SỐ PHẦN MỀM QLCL GXD
Công ty Giá Xây Dựng phát triển và duy trì từ nguồn thu bán Phần mềm Quản lý chất lượng GXD
Địa chỉ: 124 Nguyễn Ngọc Nại, Thanh Xuân, Hà Nội

CẢM ƠN BẠN ĐÃ TIN DÙNG PHẦN MỀM QLCL GXD
HỆ THỐNG BIỂU MẪU BIÊN BẢN NGHIỆM THU
CAO TỐC BẮC NAM

# HƯỚNG DẪN CHUNG

  1. Nội dung hướng dẫn

  2. Thành phần hồ sơ các bước nghiệm thu

  3. Quy trình nghiệm thu vật liệu, thiết bị và sản phẩm đúc sẵn trước khi đưa vào sử dụng

  4. Quy trình nghiệm thu công việc xây dựng

  5. Quy trình nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công xây dựng hoặc bộ phận công trình xây dựng

  6. Quy trình nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng để bàn giao đưa vào sử dụng

  7. Quy trình nghiệm thu thanh toán

# HỆ THỐNG BIỂU MẪU BIÊN BẢN CHUẨN STYLES GXD

# A. CÔNG TÁC CHUẨN BỊ (trước khi thi công và trong quá trình thi công)

STT Tên biên bản - Hạng mục công việc Biểu mẫu
1 Kiểm tra chấp thuận các nguồn cung cấp vật liệu (opens new window) BM-D-CTMVL.01
2 Kiểm tra và nghiệm thu vật liệu/thiết bị/cấu kiện trước khi sử dụng vào công trình BM-D-NTVL/TB/DS.02
3 Kiểm tra thiết bị máy móc/nhân lực được huy động theo hồ sơ mời, trúng thầu BM-D-KTTB/NL.03
4 Kiểm tra các phòng thí nghiệm hiện trường BM-D-KTPTNHT.04
5 Kiểm tra hệ tim mốc, mạng phục vụ thi công BM-D-KTMMT.05
6 Kiểm tra phương án tổ chức thi công và đảm bảo giao thông BM-D-KTDKTKTC.01

# B. CÔNG TÁC THI CÔNG PHẦN ĐƯỜNG

# I. ĐO ĐẠC KIỂM TRA VỊ TRÍ CỌC ĐỈNH, HƯỚNG TUYẾN VÀ KIỂM TRA CẮT DỌC, CẮT NGANG TỰ NHIÊN

# II. NGHIỆM THU CÔNG TÁC THI CÔNG NỀN ĐƯỜNG

STT Tên biên bản - Hạng mục công việc Biểu mẫu
1 Kiểm tra điều kiện trước khi thi công BM-D-KTDKTKTC.01
2 Nghiệm thu máy móc thiết bị trước khi thi công BM-D-KTTB/NL.03
3 Nghiệm thu vật liệu trước khi thi công BM-D-NTVL/TB/DS.02
4 Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu đào vét bùn, đất hữu cơ BM-D-NTCVXD.02
5 Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu đào lớp đất không thích hợp BM-D-NTCVXD.02
6 Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu đào đường cũ, đào khuôn BM-D-NTCVXD.02
7 Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu đào cải mương, đào cấp BM-D-NTCVXD.02
8 Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu đắp bờ bao BM-D-NTCVXD.02
9 Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu rải vải địa kỹ thuật BM-D-NTVDKT.03
10 Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu đắp các lớp cát K90 BM-D-NTCVXD.02
11 Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu đắp các lớp cát K95 BM-D-NTCVXD.02
12 Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu đắp từng lớp đất K98 (đo K, E…) BM-D-NTCVXD.02
13 Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu trồng cỏ mái ta luy nền đường BM-D-NTTCTL.04
14 Nghiệm thu hoàn thanh giai đoạn thi công xây dựng: Nghiệm thu tổng thể nền đường chuyển giai đoạn thi công tiếp theo BM-D-NTHTHMCT.05

# III. XỬ LÝ NỀN ĐẤT YẾU

STT Tên biên bản - Hạng mục công việc Biểu mẫu
1 Nghiệm thu công việc xây dựng: Kiểm tra máy móc thiết bị thi công giếng cát, cọc cát, bấc thấm, vải địa kỹ thuật BM-D- NTKTMM/TBGCCCBT.01
2 Nghiệm thu vật liệu trước khi thi công BM-D-NTVL/TB/DS.02
3 Nghiệm thu công việc thi công xây dựng: thi công thử nghiệm cọc cát, giếng cát, bấc thấm. BM-D-NTCVXD.02
4 Nghiệm thu công việc xây dựng: Kiểm tra lắp đặt thiết bị quan trắc và đo trạc số liệu ban đầu BM-D-NTLĐQT.02
5 Nghiệm thu công việc xây dựng: Biên bản kiểm tra cao độ và KTHH lớp đệm cát BM-D-NTLDC.03
6 Nghiệm thu công việc xây dựng: Biên bản kiểm tra thi công giếng cát, cọc cát, bấc thấm (hoặc nhật trình thi công) BM-D-NTKTGCCCBT.04
7 Nghiệm thu công việc xây dựng: Biên bản nghiệm thu thi công cửa lọc ngược. BM-D-NTKTCLN.05
8 Nghiệm thu công việc xây dựng: Biên bản kiểm tra đắp gia tải theo từng lớp BM-D-NTCVXD.02
9 Nghiệm thu công việc xây dựng: Biên bản kiểm tra rải vải địa kỹ thuật BM-D-NTVDKT.03
10 Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công việc thi công xây dựng: Biên bản nghiệm thu hoàn thành công tác đắp gia tải. BM-D-NTHTHMCT.05

# IV. NGHIỆM THU CÔNG TÁC THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG

STT Tên biên bản - Hạng mục công việc Biểu mẫu
1 Nghiệm thu máy móc thiết bị trước khi thi công BM-D-KTTB/NL.03
2 Nghiệm thu vật liệu trước khi thi công BM-D-NTVL/TB/DS.02
3 Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu khuôn đường BM-D-BIV.01
4 Nghiệm thu công việc xây dựng: Kiểm tra rải thử đá dăm tiêu chuẩn BM-D-NTCVXD.02
5 Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu đá dăm tiêu chuẩn BM-D-NTCVXD.02
6 Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu Láng nhựa BM-D-NTCVXD.02
7 Nghiệm thu công việc xây dựng: Kiểm tra rải thử cấp phối đá dăm loại 1, loại 2 BM-D-NTCVXD.02
8 Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu cấp phối đá dăm loại 1, loại 2 BM-D-NTCVXD.02
9 Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu bù vênh cấp phối đá dăm loại 1, loại 2 BM-D-NTCVXD.02
10 Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công việc thi công xây dựng: lớp cấp phối đá dăm BM-D-NTHTHMCT.05
11 Nghiệm thu công việc xây dựng: Kiểm tra rải thử đá dăm gia cố xi măng BM-D-NTCVXD.02
12 Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu đá dăm gia cố xi măng BM-D-NTCVXD.02
13 Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công việc thi công xây dựng: Lớp đá gia cố xi măng. BM-D-NTHTHMCT.05
14 Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu vệ sinh trước khi tưới nhựa thấm bám BM-D-NTCVXD.02
15 Nghiệm thu công việc xây dựng: Kiểm tra tưới thử, quyết định lượng nhựa tưới thấm bám BM-D-NTTTNTB.02
16 Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu tưới nhựa thấm bám BM-D-NTTNTB.03
17 Nghiệm thu công việc xây dựng: Thi công thử bê tông nhựa hạt trung (hạt mịn) BM-D-NTTCTBTN.04
18 Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu bê tông nhựa hạt mịn BM-D-NTBTN.05
19 Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu bù vênh bê tông nhựa hạt trung (hạt mịn) BM-D-NTBTN.05
20 Biên bản kiểm tra độ bằng phẳng của mặt đường BM-D-NTĐBP.06
21 Biên bản kiểm tra chiều dày lớp BTN mặt đường BM-D-NTCDBTN.07
22 Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công việc thi công xây dựng: Lớp bê tông nhựa hạt trung, hạt mịn BM-D-NTHTHMCT.05
23 Nghiệm thu hoàn thanh giai đoạn thi công xây dựng: Nghiệm thu tổng thể mặt đường chuyển giai đoạn thi công tiếp theo BM-D-NTHTHMCT.05

# V. NGHIỆM THU THI CỐNG THOÁT NƯỚC

# V.1. Cống tròn

# V.1.1. Cấu kiện đúc sẵn

STT Tên biên bản - Hạng mục công việc Biểu mẫu
1 Nghiệm thu máy móc thiết bị trước khi thi công BM-D-NTVL/TB/DS.02
2 Nghiệm thu vật liệu trước khi thi công BM-D-NTVL/TB/DS.02
3 Nghiệm thu công việc xây dựng: Kiểm tra ván khuôn thi công đế móng cống tại bãi đúc BM-D-NTLĐVK.01
4 Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu cốt thép đế móng cống tại bãi đúc BM-D-NTLĐCT.02
5 Nghiệm thu công việc xây dựng: Đổ bê tông BM-D-NTĐBT.03
6 Nghiệm thu công việc xây dựng: Kiểm tra bê tông móng cống sau khi tháo ván khuôn BM-D-NTTCTBTN.04
7 Nghiệm thu công việc xây dựng: Kiểm tra móng cống tại bãi đúc BM-D-NTCVXD.02
8 Nghiệm thu công việc xây dựng: Kiểm tra ván khuôn thi công ống cống tại bãi đúc BM-D-NTLĐVK.01
9 Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu cốt thép ống cống tại bãi đúc BM-D-NTLĐCT.02
10 Nghiệm thu công việc xây dựng: Đổ bê tông BM-D-NTĐBT.03
11 Nghiệm thu công việc xây dựng: Kiểm tra bê tông ống cống sau khi tháo ván khuôn BM-D-NTTCTBTN.04
12 Nghiệm thu hoàn thành bộ phận thi công xây dựng: Nghiệm thu lô sản phẩm trước khi xuất xưởng BM-D-NTHTHMCT.05

# V.1.2. Thi công cống

STT Tên biên bản - Hạng mục công việc Biểu mẫu
1 Nghiệm thu máy móc thiết bị trước khi thi công BM-D-NTVL/TB/DS.02
2 Nghiệm thu vật liệu trước khi thi công BM-D-NTVL/TB/DS.02
3 Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu phá dỡ cống cũ BM-D-NTPDKCC.05
4 Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu cọc tre gia cố móng cống BM-D-NTDCT.07
5 Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu đào hố móng cống BM-D-NTCVXD.02
6 Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu cọc tre và công tác đóng cọc tre BM-D-NTDCT.07
7 Nghiệm thu công việc xây dựng: Kiểm tra đế móng cống trước khi lắp đặt BM-D-NTCVXD.02
8 Nghiệm thu công việc xây dựng: Lắp đặt móng cống BM-D-NTCVXD.02
9 Nghiệm thu công việc xây dựng: Kiểm tra mối nối chống thấm giữa các đốt móng cống BM-D-NTCVXD.02
10 Nghiệm thu công việc xây dựng: Kiểm tra ống cống trước khi lắp đặt BM-D-NTCVXD.02
11 Nghiệm thu công việc xây dựng: Lắp đặt ống cống BM-D-NTCVXD.02
12 Nghiệm thu công việc xây dựng: Kiểm tra mối nối chống thấm giữa các ống cống BM-D-NTCVXD.02
13 Nghiệm thu công việc xây dựng: Ván khuôn bê tông móng tường đầu, tường cánh, sân cống BM-D-NTLĐVK.01
14 Nghiệm thu công việc xây dựng: Kiểm tra bê tông móng tường đầu, tường cánh, sân cống sau khi tháo ván khuôn BM-D-NTLĐVK.01
15 Nghiệm thu công việc xây dựng: Ván khuôn bê tông tường đầu, tường cánh, sân cống BM-D-NTLĐVK.01
16 Nghiệm thu công việc xây dựng: Kiểm tra bê tông tường đầu, tường cánh, sân cống sau khi tháo ván khuôn BM-D-NTTCTBTN.04
17 Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu đắp lớp K95 mang cống BM-D-NTCVXD.02
18 Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu xây đá hộc gia cố tường đầu, sân cống BM-D-NTCVXD.02
19 Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu đá hộc xếp khan BM-D-NTCVXD.02
20 Nghiệm thu công việc xây dựng: Kiểm tra đắp lớp K95 đỉnh cống BM-D-NTCVXD.02
21 Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu đắp lớp K95 đỉnh cống sau khi hoàn chỉnh BM-D-NTCVXD.02
22 Nghiệm thu hoàn thành bộ phận thi công xây dựng. BM-D-NTHTHMCT.05

# V.2. Ga cống, hố thu cống

STT Tên biên bản - Hạng mục công việc Biểu mẫu
1 Nghiệm thu công việc xây dựng: Đào hố móng ga cống, hố thu cống BM-D-NTCVXD.02
2 Nghiệm thu công việc xây dựng: Đá dăm đệm móng ga cống, hố thu cống BM-D-NTCVXD.02
3 Nghiệm thu công việc xây dựng: Ván khuôn bê tông đệm móng ga cống, hố thu BM-D-NTLĐVK.01
4 Nghiệm thu công việc xây dựng: Kiểm tra bê tông đệm móng ga cống, hố thu cống sau khi tháo ván khuôn BM-D-NTTCTBTN.04
5 Nghiệm thu công việc xây dựng: Ván khuôn bê tông ga cống, hố thu cống BM-D-NTLĐVK.01
6 Nghiệm thu công việc xây dựng: Cốt thép ga cống, hố thu cống BM-D-NTLĐCT.02
7 Nghiệm thu công việc xây dựng: Đổ bê tông BM-D-NTĐBT.03
8 Nghiệm thu công việc xây dựng: Kiểm tra bê tông ga cống, hố thu cống sau khi tháo ván khuôn BM-D-NTTCTBTN.04
9 Nghiệm thu công việc xây dựng: Ván khuôn tấm đan BM-D-NTLĐVK.01
10 Nghiệm thu công việc xây dựng: Cốt thép tấm đan BM-D-NTLĐCT.02
11 Nghiệm thu công việc xây dựng: Đổ bê tông BM-D-NTĐBT.03
12 Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu bê tông tấm đan sau khi tháo ván khuôn BM-D-NTTCTBTN.04
13 Nghiệm thu công việc xây dựng: Kiểm tra tấm đan trước khi lắp đặt BM-D-NTCVXD.02
14 Nghiệm thu công việc xây dựng: Trát ga (nếu là xây gạch ) BM-D-NTCVXD.02
15 Nghiệm thu công việc xây dựng: Lắp đặt tấm đan BM-D-NTCVXD.02

# V.3. Cống hộp

STT Tên biên bản - Hạng mục công việc Biểu mẫu
1 Nghiệm thu máy móc thiết bị trước khi thi công BM-D-NTVL/TB/DS.02
2 Nghiệm thu vật liệu trước khi thi công BM-D-NTVL/TB/DS.02
3 Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu phá dỡ cống cũ BM-D-NTPDKCC.05
4 Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu vật liệu cọc tre BM-D-NTDCT.07
5 Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu đào hố móng cống (có đánh giá địa chất) BM-D-NTCVXD.02
6 Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu công tác đóng cọc tre BM-D-NTDCT.07
7 Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu lớp đá dăm đệm móng cống BM-D-NTCVXD.02
8 Nghiệm thu công việc xây dựng: Kiểm tra ván khuôn bê tông đệm móng cống BM-D-NTLĐVK.01
9 Nghiệm thu công việc xây dựng: Đổ bê tông BM-D-NTĐBT.03
10 Nghiệm thu công việc xây dựng: Kiểm tra bê tông đệm sau khi tháo ván khuôn BM-D-NTTCTBTN.04
11 Nghiệm thu công việc xây dựng: Kiểm tra ván khuôn thi công móng cống BM-D-NTLĐVK.01
12 Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu cốt thép móng cống BM-D-NTLĐCT.02
13 Nghiệm thu công việc xây dựng: Đổ bê tông BM-D-NTĐBT.03
14 Nghiệm thu công việc xây dựng: Kiểm tra bê tông móng cống sau khi tháo ván khuôn BM-D-NTTCTBTN.04
15 Nghiệm thu công việc xây dựng: Kiểm tra ván khuôn thân cống BM-D-NTLĐVK.01
16 Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu cốt thép thân cống BM-D-NTLĐCT.02
17 Nghiệm thu công việc xây dựng: Đổ bê tông BM-D-NTĐBT.03
18 Nghiệm thu công việc xây dựng: Kiểm tra bê tông thân cống sau khi tháo ván khuôn BM-D-NTTCTBTN.04
19 Nghiệm thu công việc xây dựng: Kiểm tra ván khuôn tường cánh, sân cống BM-D-NTLĐVK.01
21 Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu cốt thép tường cánh, sân cống BM-D-NTLĐCT.02
22 Nghiệm thu công việc xây dựng: Đổ bê tông BM-D-NTĐBT.03
23 Nghiệm thu công việc xây dựng: Kiểm tra bê tông tường cánh, sân cống sau khi tháo ván khuôn BM-D-NTTCTBTN.04
24 Nghiệm thu công việc xây dựng: Kiểm tra ván khuôn bản quá độ BM-D-NTLĐVK.01
25 Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu cốt thép bản quá độ BM-D-NTLĐCT.02
26 Nghiệm thu công việc xây dựng: Đổ bê tông BM-D-NTĐBT.03
27 Nghiệm thu công việc xây dựng: Kiểm tra bê tông bản quá độ sau khi tháo ván khuôn BM-D-NTTCTBTN.04
28 Nghiệm thu công việc xây dựng: Lắp đặt tấm ngăn nước khe lún thân cống BM-D-NTCVXD.02
29 Nghiệm thu công việc xây dựng: Quét nhựa đường chống thấm thân cống, tường cánh, bản quá độ BM-D-NTCVXD.02
30 Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu các lớp K95 mang cống BM-D-NTCVXD.02
31 Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu xây đá hộc gia cố tường đầu, sân cống BM-D-NTCVXD.02
32 Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu đá hộc xếp khan BM-D-NTCVXD.02
33 Nghiệm thu công việc xây dựng: Kiểm tra đắp lớp K95 đỉnh cống BM-D-NTCVXD.02
34 Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu đắp lớp K95 đỉnh cống sau khi hoàn chỉnh BM-D-NTCVXD.02
35 Nghiệm thu hoàn thành bộ phận thi công xây dựng. BM-D-NTHTHMCT.05

# V.4. Rãnh thoát nước

STT Tên biên bản - Hạng mục công việc Biểu mẫu
1 Nghiệm thu công việc xây dựng: Đào móng rãnh BM-D-NTCVXD.02
2 Nghiệm thu công việc xây dựng: Đá dăm đệm BM-D-NTCVXD.02
3 Nghiệm thu công việc xây dựng: Đổ bê tông đáy rãnh BM-D-NTCVXD.02
4 Nghiệm thu công việc xây dựng: Xây rãnh BM-D-NTCVXD.02
5 Nghiệm thu công việc xây dựng: Đổ bê tông mố rãnh BM-D-NTĐBT.03
6 Nghiệm thu công việc xây dựng: Lắp đặt tấm đan BM-D-NTCVXD.02
7 Nghiệm thu hoàn thành bộ phận thi công xây dựng. BM-D-NTHTHMCT.05
VI NGHIỆM THU THI CÔNG AN TOÀN GIAO THÔNG

| STT | Tên biên bản - Hạng mục công việc | Biểu mẫu | | 1 | Nghiệm thu vật liệu trước khi lắp đặt | BM-D-NTVL/TB/DS.02 | | 2 | Nghiệm thu lắp đặt biển báo | BM-D-NTCVXD.02 | | 3 | Nghiệm thu lắp đặt giá long môn | BM-D-NTCVXD.02 | | 4 | Nghiệm thu lắp đặt cọc rào di dộng | BM-D-NTCVXD.02 | | 5 | Nghiệm thu lắp đặt đèn xoay tín hiệu + chân đế | BM-D-NTCVXD.02 | | 6 | Nghiệm thu lắp đặt băng rào công trình | BM-D-NTCVXD.02 | | 7 | Nghiệm thu hoàn thành bộ phận thi công xây dựng. | BM-D-NTHTHMCT.05 |

# VII. CÔNG TÁC HOÀN THIỆN

STT Tên biên bản - Hạng mục công việc Biểu mẫu
1 Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu trồng cỏ mái ta luy nền đường BM-D-NTTCTL.04
2 Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu thi công, hoàn thiện lề đường BM-D-NTCVXD.02
3 Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu vệ sinh, hoàn thiện mặt đường BM-D-NTCVXD.02
4 Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu vệ sinh, hoàn thiện các công trình trên tuyến BM-D-NTCVXD.02
5 Nghiệm thu hoàn thành bộ phận thi công xây dựng. BM-D-NTHTHMCT.05

# C. CÔNG TÁC THI CÔNG PHẦN CẦU

# I. CỌC KHOAN NHỒI

STT Tên biên bản - Hạng mục công việc Biểu mẫu
1 Biên bản NTCVXD: Kiểm tra Máy móc, thiết bị, vật tư thi công cọc khoan nhồi (Phụ kèm theo: Phụ lục số 01) C-CKN.01
2 Biên bản NTCVXD: Kiểm tra ống vách trước khi hạ (Phụ kèm theo: Phụ lục số 02) C-CKN.02
3 Biên bản NTCVXD: Kiểm tra định vị tim cọc khoan nhồi, hạ ống vách (Phụ kèm theo: Phụ lục số 03) C-CKN.03
4 Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu lồng thép cọc khoan nhồi (Phụ kèm theo: Phụ lục số 04) C-CKN.04
5 Biên bản NTCVXD: Kiểm tra công tác khoan tạo lỗ cọc khoàn nhồi (Phụ kèm theo: Phụ lục số 05) C-CKN.05
6 Biên bản NTCVXD: Kiểm tra công tác vệ sinh lỗ khoan trước khi hạ lồng thép (Phụ kèm theo: Phụ lục số 06) C-CKN.06
7 Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu công tác hạ lồng thép (Phụ kèm theo: Phụ lục số 07) C-CKN.07
8 Biên bản NTCVXD: Kiểm tra công tác vệ sinh lỗ khoan trước khi đổ bê tông (Phụ kèm theo: Phụ lục số 08) C-CKN.08
9 Biên bản NTCVXD: Kiểm tra công tác chuẩn bị đổ bê tông cọc khoan nhồi (Phụ kèm theo: Phụ lục số 09) C-CKN.09
10 Biên bản NTCVXD: Theo dõi quá trình đổ bê tông cọc khoan nhồi (Phụ kèm theo: Phụ lục số 10) C-CKN.10
11 Biên bản NTCVXD: Rút ống vách thi công cọc khoan nhồi (Phụ kèm theo: Phụ lục số 11) C-CKN.11
12 Biên bản NTCVXD: Đập đầu cọc khoan nhồi (Phụ kèm theo: Phụ lục số 12 C-CKN.12
13 Biên bản NTCVXD: Kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi bằng phương pháp siêu âm (Phụ kèm theo: Phụ lục số 13) C-CKN.13
14 Biên bản NTCVXD: Khoan kiểm tra mùn đầu cọc và lấy lõi để kiểm tra - Cọc C... (Phụ kèm theo: Phụ lục số 14) C-CKN.14
15 Biên bản NTCVXD: Bơm vữa lấp lòng ống siêu âm cọc khoan nhồi (Phụ kèm theo: Phụ lục số 15) C-CKN.15
16 Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công việc thi công xây dựng: Hoàn thành toàn bộ cọc khoan nhồi cho một hạng mục C-HT.16

# II. CỌC VUÔNG BTCT

# II.1. Đúc cọc BTCT

STT Tên biên bản - Hạng mục công việc Biểu mẫu
1 Biên bản NTCVXD: Kiểm tra Máy móc, thiết bị, vật tư thi công ép cọc vuông BTCT (Phụ kèm theo: Phụ lục số 01) C-ĐC.01
2 Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu chất lượng các đốt cọc vuông BTCT trước khi tiến hành ép, đóng. (Phụ kèm theo: Phụ lục số 02) C-ĐC .02
3 Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu định vị tim cọc vuông BTCT (Phụ kèm theo: Phụ lục số 03) C-ĐC .03
4 Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu mối nối cọc BTCT (Phụ kèm theo: Phụ lục số 04) C-ĐC .04
5 Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu vỗ lại cọc vuông BTCT (chỉ áp dụng với cọc thử) (Phụ kèm theo: Phụ lục số 05 C-ĐC .05
6 Biên bản NTCVXD: Đóng/Ép cọc BTCT (Phụ kèm theo: Phụ lục số 06) C-ĐC .06
7 Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công việc thi công xây dựng: Nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công ép, đóng cọc vuông BTCT. C-HT .07

# II.2. Ép (đóng) cọc BTCT

STT Tên biên bản - Hạng mục công việc Biểu mẫu
1 Biên bản NTCVXD: Kiểm tra Máy móc, thiết bị, vật tư thi công ép cọc vuông BTCT (Phụ kèm theo: Phụ lục số 01) C-EC.01
2 Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu chất lượng các đốt cọc vuông BTCT trước khi tiến hành ép, đóng. (Phụ kèm theo: Phụ lục số 02) C-EC .02
3 Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu định vị tim cọc vuông BTCT (Phụ kèm theo: Phụ lục số 03) C-EC .03
4 Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu mối nối cọc BTCT (Phụ kèm theo: Phụ lục số 04) C-EC .04
5 Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu vỗ lại cọc vuông BTCT (chỉ áp dụng với cọc thử) (Phụ kèm theo: Phụ lục số 05) C-EC .05
6 Biên bản NTCVXD: Đóng/Ép cọc BTCT (Phụ kèm theo: Phụ lục số 06) C-EC .06
7 Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công việc thi công xây dựng: Nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công ép, đóng cọc vuông BTCT. C-HT .07

# III. PHẦN NGHIỆM THU BỆ, THÂN MỐ, TRỤ CẦU

# III.1. BỆ TRỤ (MỐ)

STT Tên biên bản - Hạng mục công việc Biểu mẫu
1 Biên bản NTCVXD: Máy móc và thiết bị thi công bệ trụ (mố) (Phụ lục kèm theo: Phụ lục số 01). C-BT.01
2 Biên bản NTCVXD: Định vị hố móng và đào đất hố móng đến cao độ thiết kế. (Phụ lục kèm theo: Phụ lục số 02) C-BT.02
3 Biên bản NTCVXD: Công tác chuẩn bị đổ bê tông lót bệ. (Phụ lục kèm theo: Phụ lục số 03) C-BT.03
4 Biên bản NTCVXD: Công tác đổ bê tông lót bệ. (Phụ lục kèm theo: Phụ lục số 04) C-BT.04
5 Biên bản NTCVXD: Kiểm tra Ván khuôn bệ trụ (mố). (Phụ kèm theo: (Phụ lục kèm theo: Phụ lục số 05) C-BT.05
6 Biên bản NTCVXD: Cốt thép bệ trụ (mố). (Phụ lục kèm theo: Phụ lục số 06) C-BT.06
7 Biên bản NTCVXD: Công tác chuẩn bị đổ bê tông bệ trụ (mố) . (Phụ lục kèm theo: Phụ lục số 07) C-BT.07
8 Biên bản NTCVXD: Công tác đổ bê tông, và lấy mẫu bê tông bệ trụ (mố) (Phụ lục kèm theo: Phụ lục số 08) C-BT.08
9 Biên bản NTCVXD: Tháo ván khuôn bệ trụ (mố) C-BT.09
10 Biên bản NTCVXD: Đắp hoàn trả hố móng. (Phụ lục kèm theo: Phụ lục số 09) C-BT.10

# III.2. THÂN TRỤ (MỐ)

STT Tên biên bản - Hạng mục công việc Biểu mẫu
1 Biên bản NTCVXD: Máy móc và thiết bị thi công thân trụ, (mố) (Phụ luc kèm theo: Phụ lục số 01). C-TT.01
2 Biên bản NTCVXD: Đà giáo, khung chống thân trụ (mố) (Phụ lục kèm theo: Phụ lục số 02) C-TT.02
3 Biên bản NTCVXD: Cốt thép thân trụ. (Phụ lục kèm theo: Phụ lục số 03) C-TT.03
4 Biên bản NTCVXD: Lắp dựng ván khuôn, nẹp ngang, thanh chống. (Phụ luckèm theo: Phụ lục số 04) C-TT.04
5 Biên bản NTCVXD: Công tác chuẩn bị đổ bê tông thân trụ.. (Phụ lục kèm theo: (Phụ kèm theo: Phụ lục số 05) C-TT.05
6 Biên bản NTCVXD: Công tác đổ, lấy mẫu bê tông thân trụ. (Phụ lục kèm theo: Phụ lục số 06) C-TT.06
7 Biên bản NTCVXD: Tháo ván khuôn thân trụ. (Phụ lục kèm theo: Phụ lục số 07) C-TT.07

# III.3. XÀ MŨ TRỤ (MỐ)

STT Tên biên bản - Hạng mục công việc Biểu mẫu
1 Biên bản NTCVXD: Máy móc và thiết bị thi công xà mũ trụ (mố) . (Phụ luc kèm theo: Phụ lục số 01). C-XM.01
2 Biên bản NTCVXD: Đà giáo, khung chống xà mũ trụ (mố). (Phụ lục kèm theo: Phụ lục số 02) C-XM.02
3 Biên bản NTCVXD: Cốt thép xà mũ trụ (mố). (Phụ lục kèm theo: Phụ lục số 03) C-XM.03
4 Biên bản NTCVXD: Ván khuôn xà mũ trụ (mố). (Phụ lục kèm theo: (Phụ kèm theo: Phụ lục số 04) C-XM.04
5 Biên bản NTCVXD: Công tác chuẩn bị đổ bê tông xà mũ trụ (mố). (Phụ lục kèm theo: Phụ lục số 05) C-XM.05
6 Biên bản NTCVXD: Công tác đổ bê tông xà mũ trụ (mố) (Phụ lục kèm theo: Phụ lục số 06) C-XM.06
7 Biên bản NTCVXD: Tháo ván khuôn xà mũ trụ (mố) (Phụ lục kèm theo: Phụ lục số 07) C-XM.07
8 Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công việc thi công xây dựng: Hoàn thành hạng mục bệ, thân, xà mũ C-HT.08

# IV. PHẦN NGHIỆM THU DẦM GIẢN ĐƠN BÊ TÔNG DƯL (SUPER T và DẦM I, DẦM T…)

# IV.1. Đúc dầm Super-T (căng DUL trước)

STT Tên biên bản - Hạng mục công việc Biểu mẫu
1 Biên bản NTCVXD: Kiểm tra Máy móc, thiết bị, vật tư thi công (Phụ kèm theo: Phụ lục số 01) C-CT.01
2 Biên bản NTCVXD: Ngiệm thu vật liệu trước khi thi công (Phụ kèm theo: Phụ lục số 02) C-CT.02
3 Biên bản NTCVXD: Ngiệm thu tổng thể bệ đúc dầm (Phụ kèm theo: Phụ lục số 03) C-CT.03
4 Biên bản NTCVXD: Ngiệm thu ván khuôn ngoài dầm Super-T (Phụ kèm theo: Phụ lục số 04) C-CT.04
5 Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu lắp đặt cốt thép và chôn sẵn dầm Super-T (Phụ kèm theo: Phụ lục số 05) C-CT.05
6 Biên bản NTCVXD: Ngiệm thu cáp DUL tọa độ cáp (Phụ kèm theo: Phụ lục số 06) C-CT.06
7 Biên bản NTCVXD: Ngiệm thu lắp đặt Cáp DUL (Phụ kèm theo: Phụ lục số 07) C-CT.07
8 Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu ván khuôn trong dầm Super-T (Phụ kèm theo: Phụ lục số 08) C-CT.08
9 Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu điều kiện trước khi căng kéo (Phụ kèm theo: Phụ lục số 09) C-CT.09
10 Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu căng kéo (Phụ kèm theo: Phụ lục số 10) C-CT.10
11 Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu điều kiện đổ bê tông (Phụ kèm theo: Phụ lục số 10) C-CT.11
12 Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu đổ bê tông (Phụ kèm theo: Phụ lục số 12) C-CT.12
13 Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu cắt cáp và kiểm tra độ vồng (Phụ kèm theo: Phụ lục số 13) C-CT.13
14 Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu dầm (Phụ kèm theo: Phụ lục số 14) C-CT.14
15 Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công việc xây dựng: Lô sản phẩm dầm đã đúc trước khi lao lắp. C-HT.15

# IV.2. Đúc dầm I, T (căng DUL sau)

STT Tên biên bản - Hạng mục công việc Biểu mẫu
1 Biên bản NTCVXD: Kiểm tra Máy móc, thiết bị, vật tư thi công (Phụ kèm theo: Phụ lục số 01) C-CS.01
2 Biên bản NTCVXD: Ngiệm thu vật liệu trước khi thi công (Phụ kèm theo: Phụ lục số 02) C-CS.02
3 Biên bản NTCVXD: Ngiệm thu tổng thể bệ đúc dầm (Phụ kèm theo: Phụ lục số 03) C-CS.03
4 Biên bản NTCVXD: Ngiệm thu ván khuôn ngoài dầm I, T (Phụ kèm theo: Phụ lục số 04) C-CS.04
5 Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu lắp đặt cốt thép ông ghen và chôn sẵn(Phụ kèm theo: Phụ lục số 05) C-CS.05
6 Biên bản NTCVXD: Ngiệm thu cáp DUL tọa độ ống ghen (Phụ kèm theo: Phụ lục số 06) C-CS.06
7 Biên bản NTCVXD: Ngiệm thu lắp đặt ván khuôn (Phụ kèm theo: Phụ lục số 07) C-CS.07
8 Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu điều kiện trước khi đỏ bê tông (Phụ kèm theo: Phụ lục số 08) C-CS.08
9 Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu đổ bê tông (Phụ kèm theo: Phụ lục số 09) C-CS.09
10 Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu sau khi tháo ván khuôn (Phụ kèm theo: Phụ lục số 10) C-CS.10
11 Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu lắp đặt cáp (Phụ kèm theo: Phụ lục số 10) C-CS.11
12 Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu điều kiện căng kéo (Phụ kèm theo: Phụ lục số 12) C-CS.12
13 Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu căng kéo (Phụ kèm theo: Phụ lục số 13) C-CS.13
14 Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu độ vồng (Phụ kèm theo: Phụ lục số 14) C-CS.14
15 Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công việc xây dựng: Lô sản phẩm dầm đã đúc trước khi lao lắp. C-HT.15

# IV.3. Lao lắp dầm vào vị trí

STT Tên biên bản - Hạng mục công việc Biểu mẫu
1 Biên bản NTCVXD: Kiểm tra Máy móc, thiết bị, vật tư thi công lao dầm (Phụ kèm theo: Phụ lục số 01) C-LD.01
2 Biên bản NTCVXD: Ngiệm thu vật liệu trước khi thi công (Phụ kèm theo: Phụ lục số 02) C- LD.02
3 Biên bản NTCVXD: Kiểm tra cao độ tim gối trước khi đổ vữa đêm gối (Phụ kèm theo: Phụ lục số 03) C- LD.03
4 Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu lắp đặt gối và bản tạo dốc (Phụ kèm theo: Phụ lục số 04) C- LD.04
5 Biên bản NTCVXD: Ngiệm thu ván khuôn và đổ bê tông vữa đêm (Phụ kèm theo: Phụ lục số 05) C- LD.05
6 Biên bản NTCVXD: Ngiệm thu sau khi lắp đặt gối (Phụ kèm theo: Phụ lục số 06) C- LD.06
7 Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu phiến dầm trước khi lao lắp (Phụ kèm theo: Phụ lục số 07) C- LD.07
8 Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu dầm sau khi lao (Phụ kèm theo: Phụ lục số 08) C- LD.08
9 Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu hoàn thành lao lắp cho từng nhịp C- HT.09

# V. PHẦN NGHIỆM THU DẦM HỘP KHUNG T (bao gồm cả khối đúc trên đà giáo và đốt hợp long)

# V.1. KHỐI K0

STT Tên biên bản - Hạng mục công việc Biểu mẫu
1 Biên bản NTCVXD: Kiểm tra Máy móc, thiết bị, vật tư trước khi thi công lắp dựng hệ đà giáo K0 (Phụ kèm theo: Phụ lục số 01) C-K0.01
2 Biên bản NTCVXD: Kiểm tra nghiệm thu vật tư, vật liệu, kết cấu trước khi thi công lắp dựng đà giáo khối K0 (Phụ kèm theo: Phụ lục số 02) C-K0.02
3 Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiệm thu lắp dựng đà giáo thi công khối K0 trước khi thử tải (Phụ kèm theo: Phụ lục số 03) C-K0.03
4 Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiệm thu lắp dựng đà giáo ván khuôn để lại thân trụ (Phụ lục kèm theo: Phụ lục số 04) C-K0.04
5 Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiêm thu công tác thử tải đà giáo K0 (Phụ kèm theo: Phụ lục số 05, 06) C-K0.05
6 Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiệm thu công tác chuẩn bị thi công khối K0 đợt 1 ( bản đáy) (Phụ kèm theo: Phụ lục số 07) C-K0.06
7 Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiệm thu công tác lắp dựng sàn đạo đáy (Phụ kèm theo: Phụ lục số 08) C-K0.07
8 Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiệm thu công tác lắp dựng ván khuôn và nẹp bản đáy khối K0 (Phụ kèm theo: Phụ lục số 09, 10, 11) C-K0.08
9 Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiệm thu lắp dựng thang thi công và sàn công tác (Phụ kèm theo: Phụ lục số 12) C-K0.09
10 Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiệm thu lắp đặt gối cầu (dùng cho K0 không ngàm vào trụ)(Phụ kèm theo: Phụ lục số 13) C-K0.10
11 Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiệm thu cốt thép bản đáy (.. bản thành và ống gen bản mặt…) khối K0 (Phụ kèm theo: Phụ lục số 14,15, 16) C-K0.12
12 Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiệm thu công tác chuẩn bị đổ bê tông bản đáy ( bản thành và bản mặt) khối K0 (Phụ kèm theo: Phụ lục số 17) C-K0.13
13 Biên bản NTCVXD: Công tác đổ bê tông và lấy mẫu bê tông bản đáy ( bản thành và bản mặt) khối K0 (Phụ kèm theo: Phụ lục số 18) C-K0.14
14 Biên bản NTCVXD: Kiểm tra cao độ hoàn thành đổ bê tông khối K0 (Phụ kèm theo: Phụ lục số 19) C-K0.15
15 Biên bản NTCVXD: Kiểm tra bê tông sau khi tháo ván khuôn khối K0 (… bản đáy, bản thành, bản mặt...) (Phụ kèm theo: Phụ lục số 20) C-K0.16
16 Biên bản NTCVXD: Công tác chuẩn bị và theo dõi căng cáp DUL ngang khối K0 (Phụ kèm theo: Phụ lục số 21,22) C-K0.16
17 Biên bản NTCVXD: Công tác chuẩn bị và theo dõi bơm vữa ống gen ngang khối K0 (Phụ kèm theo: Phụ lục số 23, 24) C-K0.17

# V.2. KHỐI K1, Ki

STT Tên biên bản - Hạng mục công việc Biểu mẫu
1 Biên bản NTCVXD: Kiểm tra công tác chuẩn bị lắp dựng xe đúc thi công khối K1, Ki(Phụ kèm theo: Phụ lục số 01) C-Ki.01
2 [Biên bản NTCVXD: Kiểm tra nghiệm thu lắp đặt xe đúc trước khi thử tải (Phụ kèm theo: Phụ lục số 02)](thiếu phụ lục đi kèm) C-Ki.02
3 [Biên bản NTCVXD: Công tác thử tải (Phụ kèm theo: Phụ lục số 03)](bản gốc ko có file ) C-Ki.03
4 Biên bản NTCVXD: Báo cáo kết quả chuyển vị xe đúc lúc gia tải và lúc dỡ tải (Phụ kèm theo: Phụ lục số 05, 06) C-Ki.04
5 Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiệm thu lắp dựng sàn công tác (Phụ kèm theo: Phụ lục số 07) C-Ki.05
6 Biên bản NTCVXD: Biên bản kiểm tra công tác chuẩn bị thi công khối Ki (Phụ kèm theo: Phụ lục số…) C-Ki.06
7 Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiệm thu tọa độ, cao độ và kích thước hình học ván khuôn khối Ki (Phụ kèm theo: Phụ lục số …) C-Ki.07
8 Biên bản NTCVXD: Biên bản kiểm tra công tác lắp đặt cốt thép thường, tọa độ ống gen dọc và ngang cầu khối Ki (Phụ kèm theo: Phụ lục số…) C-Ki.08
9 Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiệm thu công tác chuẩn bị và theo dõi đổ bê tông khối Ki (Phụ kèm theo: Phụ lục số 14,15, 16) C-Ki.09
10 Biên bản NTCVXD: Biên bản kiểm tra lắp đặt cáp DUL khối Ki (Phụ kèm theo: Phụ lục số 17) C-Ki.10
11 Biên bản NTCVXD: Biên bản kiểm tra công tác chuẩn bị và theo dõi căng kéo cáp DUL khối K1 (Phụ kèm theo: Phụ lục số 18) C-Ki.11
12 Biên bản NTCVXD: Biên bản kiểm tra công tác chuẩn bị và theo dõi bơm vữa ống gen khối Ki (Phụ kèm theo: Phụ lục số 19) C-Ki.12
13 Biên bản NTCVXD: Biên bản kiểm tra cao độ trước và sau khi căng kéo khối K1(Phụ kèm theo: Phụ lục số 20) C-Ki.13
14 Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiệm thu kích thước sau khi tháo ván khuôn (Phụ kèm theo: Phụ lục số 21,22) C-Ki.14

# V.3. KHỐI ĐÚC TRÊN ĐÀ GIÁO

STT Tên biên bản - Hạng mục công việc Biểu mẫu
1 Biên bản NTCVXD: Kiểm tra Máy móc, thiết bị, vật tư trước khi thi công lắp dựng hệ đà giáo khối đúc trên ĐG trụ T.. (Phụ kèm theo: Phụ lục số 01) C-ĐG.01
2 Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiệm thu lắp dựng đà giáo thi công khối đúc trên ĐG trụ T.. trước khi thử tải (Phụ kèm theo: Phụ lục số 02) C-ĐG.02
3 Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiêm thu công tác thử tải đà giáo khối đúc trên đà giáo cạnh trụ T… (Phụ kèm theo: Phụ lục số 03, 04) C-ĐG.03
4 Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiệm thu công tác chuẩn bị thi công khối đúc trên đà giáo đợt 1 ( bản đáy) (Phụ kèm theo: Phụ lục số 05) C-ĐG.04
5 Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiệm thu công tác lắp dựng sàn đạo, thang thi công khối đúc trên đà giáo cạnh trụ T… (Phụ kèm theo: Phụ lục số 06) C-ĐG.05
6 Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiệm thu công tác lắp dựng ván khuôn và nẹp bản đáy khối đúc trên đà giáo cạnh trụ T (Phụ kèm theo: Phụ lục số 07, 8, 9) C-ĐG.06
7 Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiệm thu lắp đặt gối cầu khối đúc trên đà giáo cạnh trụ T…(Phụ kèm theo: Phụ lục số 10) C-ĐG.07
8 Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiệm thu cốt thép thường và ống gen bản đáy (.. bản thành và bản mặt…) khối đúc trên đà giáo cạnh trụ T… (Phụ kèm theo: Phụ lục số 11,12, 13) C-ĐG.08
9 Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiệm thu công tác chuẩn bị đổ bê tông bản đáy ( bản thành hoặc bản mặt) khối đúc trên đà giáo cạnh trụ T.. (Phụ kèm theo: Phụ lục số 14) C-ĐG.09
10 Biên bản NTCVXD: Công tác đổ bê tông và lấy mẫu bê tông bản đáy ( bản thành hoặc bản mặt) khối đúc trên đà giáo cạnh trụ T… (Phụ kèm theo: Phụ lục số 15) C-ĐG.10
11 Biên bản NTCVXD: Kiểm tra cao độ sau khi đổ bê tông hoàn thành khối đúc trên đà giáo cạnh trụ T… (Phụ kèm theo: Phụ lục số 16) C-ĐG.11
12 Biên bản NTCVXD: Công tác lắp đặt cáp DUL ngang, công tác chuẩn bị và căng cáp DUL khối đúc trên đà giáo cạnh trụ T… (Phụ kèm theo: Phụ lục số 17,18, 19) C-ĐG.12
13 Biên bản NTCVXD: Công tác chuẩn bị và theo dõi bơm vữa lấp ống gen ngang khối đúc trên đà giáo cạnh trụ T… (Phụ kèm theo: Phụ lục số 20, 21) C-ĐG.13
14 Biên bản NTCVXD: Kiểm tra bê tông sau khi tháo ván khuôn khối đúc trên đà giáo cạnh trụ T.. (… Đê lại hệ đà giáo ván khuôn đáy sau khi căng kéo mới tháo rỡ...) (Phụ kèm theo: Phụ lục số 22) C-ĐG.14

# V.4. VÁCH NGĂN

STT Tên biên bản - Hạng mục công việc Biểu mẫu
1 Biên bản NTCVXD: Kiểm tra Máy móc, thiết bị, vật tư trước khi thi công dầm ngang (Phụ kèm theo: Phụ lục số 01) C-VN.01
2 Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiệm thu cốt thép dầm ngang Ki, phía…. (Phụ kèm theo: Phụ lục số 02) C-VN.02
3 Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiệm thu lắp dựng ván khuôn dầm ngang Ki, phía….(Phụ kèm theo: Phụ lục số 03, 04) C-VN.03
4 Biên bản NTCVXD: Công tác chuẩn bị, công tác đổ bê tông và lấy mẫu bê tông dầm ngang Ki, phía…. (Phụ kèm theo: Phụ lục số 05,06) C-VN.04
5 Biên bản NTCVXD: Kiểm tra bê tông sau khi tháo ván khuôn dầm ngang Ki, phía… (Phụ kèm theo: Phụ lục số 07) C-VN.05

# V.5. KHỐI HỢP LONG

STT Tên biên bản - Hạng mục công việc Biểu mẫu
1 Biên bản NTCVXD: Kiểm tra công tác chuẩn bị thi công khối hợp long (Phụ kèm theo: Phụ lục số.. ) C-HL.01
2 Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiệm thu lắp dựng hệ gông và ván khuôn (Phụ kèm theo: Phụ lục số.) C-HL.02
3 Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiệm thu tọa độ, cao độ và kích thước hình học ván khuôn khối HL.. (Phụ kèm theo: Phụ lục số …) C-HL.03
4 Biên bản NTCVXD: Biên bản kiểm tra công tác lắp đặt cốt thép thường, tọa độ ống gen dọc và ngang cầu khối HL… (Phụ kèm theo: Phụ lục số…) C-HL.04
5 Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiệm thu công tác chuẩn bị và theo dõi đổ bê tông khối HL.. (Phụ kèm theo: Phụ lục số …) C-HL.05
6 Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiệm thu công tác theo dõi đổ bê tông và lấy mẫu bê tông khối HL.. (Phụ kèm theo: Phụ lục số …) C-HL.06
7 Biên bản NTCVXD: Biên bản kiểm tra lắp đặt cáp DUL khối đúc (Phụ kèm theo: Phụ lục số…) C-HL.07
8 Biên bản NTCVXD: Biên bản kiểm tra công tác chuẩn bị và theo dõi căng kéo cáp DUL khối đúc… (Phụ kèm theo: Phụ lục số 18) C-HL.08
9 Biên bản NTCVXD: Biên bản kiểm tra cao độ trước và sau khi căng kéo khối đúc (Phụ kèm theo: Phụ lục số …..) C-HL.09
10 Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiệm thu cốt thép, ván khuôn bịt đầu neo các khối đúc.. (Phụ kèm theo: Phụ lục số …) C-HL.10
11 Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiệm thu công tác chuẩn bị và theo dõi đổ bê tông bịt đầu neo các khối đúc.. (Phụ kèm theo: Phụ lục số …) C-HL.11
12 Biên bản NTCVXD: Biên bản kiểm tra công tác chuẩn bị và theo dõi bơm vữa ống gen khối đúc (Phụ kèm theo: Phụ lục số ….) C-HL.12
13 Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiệm thu bê tông sau khi tháo ván khuôn khối HL..(Phụ kèm theo: Phụ lục số ….) C-HL.13
14 Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục dầm hộp khung T (Phụ kèm theo: Phụ lục số ….) C-HL.14

# VI. PHẦN NGHIỆM THU DẦM NGANG, BẢN MẶT CẦU, KHE CO GIAN, CHỐNG THẤM, BÊ TÔNG ASPHAL, LAN CAN, ỐNG THOÁT NƯỚC

# VI.1. DẦM NGANG

STT Tên biên bản - Hạng mục công việc Biểu mẫu
1 Biên bản NTCVXD: Máy móc và thiết bị thi công dầm ngang trụ, (mố) C-DN.01
2 Biên bản NTCVXD: Đà giáo, khung chống dầm ngang trụ (mố) C-DN.01
3 Biên bản NTCVXD: Cốt thép dầm ngang trụ (mố). C-DN.01
4 Biên bản NTCVXD: Lắp dựng ván khuôn, nẹp ngang, thanh chống. C-DN.01
5 Biên bản NTCVXD: Công tác chuẩn bị đổ bê tông dầm ngang trụ (mố) C-DN.01
6 Biên bản NTCVXD: Công tác đổ, lấy mẫu bê tông dầm ngang trụ (mố) C-DN.01
7 Biên bản NTCVXD: Tháo ván khuôn dầm ngang trụ (mố) C-DN.01

# VI.2. BẢN MẶT CẦU

STT Tên biên bản - Hạng mục công việc Biểu mẫu
1 Biên bản NTCVXD: Máy móc và thiết bị thi công bản mặt cầu trụ, (mố). C-MC.01
2 Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu cao độ bản mặt cầu trụ (mố) C-MC.02
3 Biên bản NTCVXD: Cốt thép bản mặt cầu trụ (mố). C-MC.03
4 Biên bản NTCVXD: Kiểm tra ván khuôn bản mặt cầu C-MC.04
5 Biên bản NTCVXD: Công tác chuẩn bị đổ bê tông bản mặt cầu trụ (mố) C-MC.05
6 Biên bản NTCVXD: Công tác đổ, lấy mẫu bê tông bản mặt cầu trụ (mố) C-MC.06
7 Biên bản NTCVXD: Tháo ván khuôn bản mặt cầu trụ (mố) C-MC.07

# VI.3. KHE CO GIÃN

STT Tên biên bản - Hạng mục công việc Biểu mẫu
1 Biên bản NTCVXD: Kiểm tra Máy móc, thiết bị, vật tư thi công khe co giãn (Phụ kèm theo: Phụ lục số 01) C-KCG.01
2 Biên bản NTCVXD: Lắp đặt cốt thép (Phụ kèm theo: Phụ lục số 02) C- KCG.02
3 Biên bản NTCVXD: Công tác kiểm tra lắp đặt khe co giãn (Phụ kèm theo: Phụ lục số 03) C- KCG.03
4 Biên bản NTCVXD: Công tác chuẩn bị đổ bê tông và vữa khe co giãn (Phụ kèm theo: Phụ lục số 04) C- KCG.04
5 Biên bản NTCVXD: Đổ bê tông và vữa chèn khe co giãn (Phụ kèm theo: Phụ lục số 05) C- KCG.05
6 Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công việc thi công xây dựng: Hoàn thành toàn bộ khe co giãn cho một hạng mục C-HT.06

# VI.4. LỚP CHỐNG THẤM MẶT CẦU

STT Tên biên bản - Hạng mục công việc Biểu mẫu
1 Biên bản NTCVXD: Kiểm tra Máy móc, thiết bị, vật tư thi công lớp chống thấm mặt cầu (Phụ kèm theo: Phụ lục số 01) C-CT.06
2 Biên bản NTCVXD: Kiểm tra mặt cầu và công tác chuẩn bị trước khi thi công lớp chống thấm mặt cầu (Phụ kèm theo: Phụ lục số 02) C-CT.06
3 Biên bản NTCVXD: Thi công lớp chống thấm mặt cầu (Phụ kèm theo: Phụ lục số 03) C-CT.06
4 Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công việc thi công xây dựng: Hoàn thành toàn bộ khe co giãn cho một hạng mục C-HT.06

# VI.5. LỚP BÊ TÔNG ASPHALT (xem thêm phần A.IV)

STT Tên biên bản - Hạng mục công việc Biểu mẫu
1 Biên bản NTCVXD: Kiểm tra Máy móc, thiết bị, vật tư thi công lớp bê tông nhựa Asphal (Phụ kèm theo: Phụ lục số 01) C-AP.01
2 Biên bản NTCVXD: Thi công lớp nhựa dính bám (Phụ kèm theo: Phụ lục số 02) C-AP.02
3 Biên bản NTCVXD: Thi công lớp bê tông nhựa Asphal (Phụ kèm theo: Phụ lục số 03) C-AP.03
4 Biên bản NTCVXD: Kiểm tra lớp bê tông nhựa Asphal sau khi lu lèn (Phụ kèm theo: Phụ lục số 04) C-AP.04
5 Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công việc thi công xây dựng: Lớp bê tông nhựa Asphal C-HT.05

# VI.6. LAN CAN THÉP

STT Tên biên bản - Hạng mục công việc Biểu mẫu
1 Biên bản NTCVXD: Kiểm tra Máy móc, thiết bị, vật tư thi công lan can thép (Phụ kèm theo: Phụ lục số 01) C-LCT.01
2 Biên bản NTCVXD: Vật liệu lan can thép trước khi thi công (Phụ kèm theo: Phụ lục số 02) C-LCT.02
3 Biên bản NTCVXD: Công tác kiểm tra lắp đặt ống thoát nước (Phụ kèm theo: Phụ lục số 02) C-LCT.03
4 Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công việc thi công xây dựng: Hoàn thành toàn bộ lan can thép C-HT.04

# VI.7. ỐNG THOÁT NƯỚC

STT Tên biên bản - Hạng mục công việc Biểu mẫu
1 Biên bản NTCVXD: Kiểm tra Máy móc, thiết bị, vật tư thi công ống thoát nước (Phụ kèm theo: Phụ lục số 01) C-ÔTN.01
2 Biên bản NTCVXD: Công tác kiểm tra lắp đặt ống thoát nước (Phụ kèm theo: Phụ lục số 02) C-ÔTN.02
3 Biên bản NTCVXD: Công tác chuẩn bị đổ bê tông và vữa chèn lấp (Phụ kèm theo: Phụ lục số 03) C-ÔTN.03
4 Biên bản NTCVXD: Đổ bê tông và vữa lấp (Phụ kèm theo: Phụ lục số 04) C-ÔTN.04
5 Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công việc thi công xây dựng: Hoàn thành toàn bộ lắp đặt ống thoát nước C-HT.05

# VII. NGHIỆM THU CÔNG TÁC ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG

STT Tên biên bản - Hạng mục công việc Biểu mẫu
1 Biên bản NTCVXD: Vật liệu bán thành phẩm C-AT.01
2 Biên bản NTCVXD: Chôn cọc tiêu C-AT.02
3 Biên bản NTCVXD: Lắp đặt dải phân cách C-AT.03
4 Biên bản NTCVXD: Lắp đặt biển báo C-AT.04
5 Biên bản NTCVXD: Chôn cột km C-AT.05
6 Biên bản NTCVXD: Sơn phản quang C-AT.06
7 Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công việc thi công công tác đảm bảo an toàn giao thông C-HT.07

# D. CÔNG TÁC THI CÔNG PHẦN HẦM

# I. SƠ ĐỒ CÔNG TÁC GIÁM SÁT HẦM

# II. BÁO CÁO HÀNG NGÀY

STT Tên biên bản - Hạng mục công việc Biểu mẫu
2 Công việc hàng ngày BM-H-BC-2
3 Đánh giá phân loại đất đá – hệ RMR BM-H-BC-3

# III. KIỂM SOÁT KHỐI LƯỢNG VÀ CHẤT LƯỢNG HÀNG NGÀY

STT Tên biên bản - Hạng mục công việc Biểu mẫu
4 Khối lượng thực hiện mỗi bước đào BM-H-BC-4
5 Kiểm soát hiều dầy bê tông phun BM-H-BC-5
6 Kiểm soát chiều dày bê tông phun BM-H-BC-6
7 Kiểm soát trắc dọc hầm BM-H-BC-7
8 Kiểm soát trắc dọc hầm BM-H-BC-8
9 Yêu cầu xây dựng của Kỹ sư BM-H-BC-9

# IV. BIÊN BẢN NGHIỆM THU KHỐI LƯỢNG ĐÀO HẦM

STT Tên biên bản - Hạng mục công việc Biểu mẫu
10 Khối lượng sụt lở do điều kiện địa chất BM-H-KLĐ-10
11 Đào hầm – kết cấu chống đỡ loại I BM-H-KLĐ-11
12 Đào hầm – Kết cấu chống đỡ loại II BM-H-KLĐ-12
13 Đào hầm – kết cấu chống đỡ loại III BM-H-KLĐ-13
14 Đào hầm – kết cấu chống đỡ loại IV BM-H-KLĐ-14
15 Đào hầm – kết cấu chống đỡ loại V BM-H-KLĐ-15
16 Đào hầm – kết cấu chống đỡ loại V - A BM-H-KLĐ-16
17 Đào hầm – kết cấu chống đỡ cửa hầm loại A BM-H-KLĐ-17
18 Đào hầm – kết cấu chống đỡ của hầm loại B BM-H-KLĐ-18
19 Đào hầm – kết cấu chống đỡ hầm ngang BM-H-KLĐ-19
20 Đào hầm – KCCĐ buồng thiết bị kỹ thuật BM-H-KLĐ-20
21 Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công việc xây dựng: Đào hầm BM-H-KLĐ-21

# V. BIÊN BẢN NGHIỆM THU KHỐI LƯỢNG BÊ TÔNG PHUN

STT Tên biên bản - Hạng mục công việc Biểu mẫu
22 Bê tông phun dầy 5cm- Kết cấu chống đỡ loại I BM-H-BTP-22
23 Bê tông phun dầy 10cm - Kết cấu chống đỡ loại II BM-H-BTP-23
24 Bê tông phun dầy 13cm- Kết cấu chống đỡ loại III BM-H-BTP-24
25 Bê tông phun dầy 13cm - Kết cấu chống đỡ IV BM-H-BTP-25
26 Bê tông phun dầy 20cm - Kết cấu chống đỡ loại V BM-H-BTP-26
27 Bê tông phun dầy 15cm - Kết cấu chống đỡ loại V-A BM-H-BTP-27
28 Bê tông phun dầy 20cm - KCCĐ cửa hầm loại A BM-H-BTP-28
29 Bê tông phun dầy 20cm - KCCĐ cửa hầm loại A BM-H-BTP-29
30 Bê tông phun dầy 5cm - KCCĐ cửa hầm loại A BM-H-BTP-30
31 Bê tông phun dầy 15cm - KCCĐ cửa hầm loại B BM-H-BTP-31
32 Bê tông phun dầy 15cm - KCCĐ hầm ngang BM-H-BTP-32
33 Bê tông phun dầy 13cm - KCCĐ buồng thiết bị kỹ thuật BM-H-BTP-33
34 Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công việc xây dựng: Phun bê tông BM-H-BTP-34

# VI. BIÊN BẢN NGHIỆM THU KHỐI LƯỢNG NEO ĐÁ

STT Tên biên bản - Hạng mục công việc Biểu mẫu
35 Neo đá - Kết cấu chống đỡ loại II BM-H-NĐ-35
36 Neo đá - Kết cấu chống đỡ loại III BM-H-NĐ-36
37 Neo đá - Kết cấu chống đỡ IV BM-H-NĐ-37
38 Neo đá - Kết cấu chống đỡ loại V BM-H-NĐ-38
39 Neo đá - Kết cấu chống đỡ loại V-A BM-H-NĐ-39
40 Neo đá - Kết cấu chống đỡ cửa hầm loại A BM-H-NĐ-40
41 Neo đá - Kết cấu chống đỡ cửa hầm loại B BM-H-NĐ-41
42 Neo đá - Kết cấu chống đỡ hầm ngang BM-H-NĐ-42
43 Neo đá - KCCĐ buồng thiết bị kỹ thuật BM-H-NĐ-43
44 Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công việc xây dựng: Neo đá BM-H-NĐ-44

# VII. BIÊN BẢN NGHIỆM THU KHỐI LƯỢNG LƯỚI THÉP

STT Tên biên bản - Hạng mục công việc Biểu mẫu
45 Lưới thép CQS 6 - Kết cấu chống đỡ loại II BM-H-KLT-45
46 Lưới thép CQS 6 - Kết cấu chống đỡ loại III BM-H-KLT-46
47 Lưới thép CQS 6 - Kết cấu chống đỡ IV BM-H-KLT-47
48 Lưới thép CQS 7 - Kết cấu chống đỡ loại V BM-H-KLT-48
49 Lưới thép CQS 7 - Kết cấu chống đỡ loại V-A BM-H-KLT-49
50 Lưới thép CQS 7 - KCCĐ cửa hầm loại A BM-H-KLT-50
51 Lưới thép CQS 7 - KCCĐ cửa hầm loại B BM-H-KLT-51
52 Lưới thép CQS 7 - KCCĐ hầm ngang BM-H-KLT-52
53 Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công việc xây dựng: Thi công KC thép BM-H-KLT-53

# VIII. BIÊN BẢN NGHIỆM THU KHỐI LƯỢNG NEO DẪN TRƯỚC

STT Tên biên bản - Hạng mục công việc Biểu mẫu
54 Neo dẫn trước - Kết cấu chống đỡ V BM-H-ND-54
55 Neo dẫn trước - Kết cấu chống đỡ loại V-A BM-H-ND-55
56 Neo dẫn trước - KCCĐ cửa hầm loại A BM-H-ND-56
57 Neo dẫn trước - KCCĐ cửa hầm loại B BM-H-ND-57
58 Neo gương hầm - KCCĐ cửa hầm loại A BM-H-ND-58
59 Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công việc xây dựng: Thi công Neo đá BM-H-ND-59

# IX. BIÊN BẢN NT KHỐI LƯỢNG KHUNG CHỐNG THÉP HÌNH

STT Tên biên bản - Hạng mục công việc Biểu mẫu
60 Khung chống thép H125x125 - KCCĐ loại IV BM-H-KCT-60
61 Khung chống thép H125x125 - KCCĐ loại V BM-H-KCT-61
62 Khung chống thép H125x125 - KCCĐ loại V-A BM-H-KCT-62
63 Khung chống thép H125x125 - KCCĐ cửa hầm loại A BM-H-KCT-63
64 Khung chống thép H125x125 - KCCĐ cửa hầm loại B BM-H-KCT-64
65 Khung chống thép H125x125 - KCCĐ hầm ngang BM-H-KCT-65
66 Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công việc xây dựng: Thi công khung chống BM-H-KCT-66

# X. BIÊN BẢN NGHIỆM THU LỚP PHÒNG NƯỚC

STT Tên biên bản - Hạng mục công việc Biểu mẫu
67 Vải địa kỹ thuật - Hầm chính BM-H-LPN-67
68 Đinh ghim - Hầm chính BM-H-LPN-68
69 Màng chống thấm - Hầm chính BM-H-LPN-69
67A Vải địa kỹ thuật - Hầm ngang BM-H-LPN-67A
68A Đinh ghim - Hầm ngang BM-H-LPN-68A
69A Màng chống thấm - Hầm ngang BM-H-LPN-69A
70 Vải địa kỹ thuật - Buồng thiết bị kỹ thuật BM-H-LPN-70
71 Đinh ghim - Buồng thiết bị kỹ thuật BM-H-LPN-71
72 Màng chống thấm - Buồng thiết bị kỹ thuật BM-H-LPN-72
73 Kiểm soát chất lượng màng chống thấm BM-H-LPN-73
74 Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công việc xây dựng: Thi công lớp phòng nước BM-H-LPN-74

# XI. BIÊN BẢN NGHIỆM THU KHỐI LƯỢNG BÊ TÔNG VỎ HẦM

STT Tên biên bản - Hạng mục công việc Biểu mẫu
75 Bê tông vỏ hầm 30 Mpa - Vỏ hầm loại 1 BM-H-BTV-75
76 Bê tông vỏ hầm 30 Mpa - Vỏ hầm loại 2 BM-H-BTV-76
77 Bê tông vỏ hầm 30 Mpa - Vỏ hầm loại 3 BM-H-BTV-77
78 Bê tông vỏ hầm 30 Mpa - Hầm ngang BM-H-BTV-78
79 Bê tông móng hầm 25 Mpa - Vỏ hầm loại 1 BM-H-BTV-79
80 Bê tông móng hầm 25 Mpa - Vỏ hầm loại 2 BM-H-BTV-80
81 Bê tông móng hầm 25 Mpa - Vỏ hầm loại 3 BM-H-BTV-81
82 Bê tông móng hầm 25 Mpa - Hầm ngang BM-H-BTV-82
83 Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công việc xây dựng: Thi công BT vỏ hầm BM-H-BTV-83

# XIII. BIÊN BẢN NT KHỐI LƯỢNG ĐOẠN HẦM TRẦN, HẦM TẠM

STT Tên biên bản - Hạng mục công việc Biểu mẫu
84 Lưới thép CQS 6 - Hầm tạm BM-H-KLH-84
85 Bê tông phun dầy 30cm - Hầm tạm BM-H-KLH-85
86 Khung chống thép hình H 150x150 - Hầm tạm BM-H-KLH-86
87 Tôn lượn sóng - Hầm tạm BM-H-KLH-87
88 Vải địa kỹ thuật - Hầm tạm BM-H-KLH-88
89 Màng chống thấm - Hầm tạm BM-H-KLH-89
90 Kiểm soát chất lượng màng chống thấm - Hầm tạm BM-H-KLH-90
91 Bê tông vỏ hầm 30MPa - Hầm tạm BM-H-KLH-91
92 Bê tông móng hầm 25 Mpa - Hầm tạm BM-H-KLH-92
93 Cốt thép vỏ hầm - Hầm tạm BM-H-KLH-93
94 Khối lượng chi tiết cốt thép vỏ hầm - Hầm tạm BM-H-KLH-94
95 Bê tông vỏ hầm 30MPa - Hầm trần BM-H-KLH-95
96 Cốt thép vỏ hầm - Hầm trần BM-H-KLH-96
97 Khối lượng chi tiết cốt thép vỏ hầm - Hầm trần - Phần móng BM-H-KLH-97
98 Khối lượng chi tiết cốt thép vỏ hầm - Hầm trần - Phần vòm BM-H-KLH-98
Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công việc xây dựng: thi công Hầm trần, Hầm tạm

# XIV. BIÊN BẢN NGHIỆM THU KHỐI LƯƠNG BÊ TÔNG LẤP ĐẦY

STT Tên biên bản - Hạng mục công việc Biểu mẫu
99 Bê tông lấp đầy 15 Mpa - Vỏ hầm loại 1 BM-H-BTLD-99
100 Bê tông lấp đầy 15 Mpa - Vỏ hầm loại 2 BM-H-BTLD-100
101 Bê tông lấp đầy 15 Mpa - Vỏ hầm loại 3 BM-H-BTLD-101
102 Bê tông lấp đầy 15 Mpa - Vỏ hầm loại 3 - Hầm tạm BM-H-BTLD-102
103 Bê tông lấp đầy 15 Mpa - Hầm trần BM-H-BTLD-103
104 Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công việc xây dựng: Bê tông lấp đầy BM-H-BTLD-104

# XV. BIÊN BẢN NGHIỆM THU KHỐI LƯỢNG MẶT ĐƯỜNG BTXM

STT Tên biên bản - Hạng mục công việc Biểu mẫu
105 Mặt đường BTXM 35 Mpa - Hầm trong đá Loại I - Loại V BM-H-MD-105
106 Mặt đường BTXM 35 Mpa - Hầm trong đá Loại VI BM-H-MD-106
107 Mặt đường BTXM 35 Mpa - Hầm trần BM-H-MD-107
108 Mặt đường BTXM 35 Mpa - Hầm ngang BM-H-MD-108
109 Cấp phối đá dăm, giấy dầu - Hầm trong đá Loại I - Loại V BM-H-MD-109
110 Cấp phối đá dăm, giấy dầu - Hầm trong đá Loại VI BM-H-MD-110
111 Cấp phối đá dăm, giấy dầu - Hầm ngang BM-H-MD-111
112 Khe nối mặt đường BTXM loại A - Hầm chính BM-H-MD-112
113 Khe nối mặt đường BTXM loại A - Hầm ngang BM-H-MD-113
114 Khe nối mặt đường BTXM loại B - Hầm chính BM-H-MD-114
115 Khe nối mặt đường BTXM loại C - Hầm chính BM-H-MD-115
116 Khe nối mặt đường BTXM loại C - Hầm ngang BM-H-MD-116
117 Khe nối mặt đường BTXM loại E - Hầm chính BM-H-MD-117
118 Khe nối mặt đường BTXM loại E - Hầm ngang BM-H-MD-118
119 Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công việc xây dựng: Mặt đường bê tông xi măng BM-H-MD-119

# XVI. BIÊN BẢN N.T,KHỐI LƯỢNG BƠM VỮA SAU VỎ HẦM

STT Tên biên bản - Hạng mục công việc Biểu mẫu
120 Bơm vữa XM 30 Mpa sau vỏ hầm - Vỏ hầm loại 1 BM-H-BVH-120
121 Bơm vữa XM 30 Mpa sau vỏ hầm - Vỏ hầm loại 2 BM-H-BVH-121
122 Bơm vữa XM 30 Mpa sau vỏ hầm - Vỏ hầm loại 3 BM-H-BVH-122
123 Bơm vữa XM 30 Mpa sau vỏ hầm - Vỏ hầm ngang BM-H-BVH-123
124 Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công việc xây dựng: Bơm vữa sau vỏ hầm BM-H-BVH-124

# XVII. BIÊN BẢN NGHIỆM THU LỀ BỘ HÀNH TRONG HẦM

STT Tên biên bản - Hạng mục công việc Biểu mẫu
125 Bê tông đường bộ hành 25 Mpa - Loại 1 BM-H-LBH-125
126 Cốt thép lề đường bộ hành - Loại 1 BM-H-LBH-126
127 Bê tông đường bộ hành 25 Mpa - Loại 2 BM-H-LBH-127
128 Cốt thép lề đường bộ hành - Loại 2 BM-H-LBH-128
129 Bê tông đường bộ hành - Hầm ngang BM-H-LBH-129
130 Cốt thép lề đường bộ hành - Hầm ngang BM-H-LBH-130
131 Bê tông đúc sẵn bản lề bộ hành - Loại 1 BM-H-LBH-131
132 Cốt thép bản lề bộ hành - Loại 1 BM-H-LBH-132
133 Bê tông đúc sẵn bản lề bộ hành - Loại 2 BM-H-LBH-133
134 Cốt thép bản lề bộ hành - Loại 2 BM-H-LBH-134
135 Bê tông đúc sẵn bản lề bộ hành - Hầm ngang BM-H-LBH-135
136 Cốt thép bản lề bộ hành - Hầm ngang BM-H-LBH-136
137 Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công việc xây dựng: Lề bộ hành BM-H-LBH-137

# XVIII. BIÊN BẢN NGHIỆM THU KHỐI LƯỢNG BUỒNG THIẾT BỊ TRONG HẦM

STT Tên biên bản - Hạng mục công việc Biểu mẫu
138 Bêtông loại 30 Mpa - Buồng điện thoại và cứu hỏa BM-H-KLTB-138
139 Chi tiết cốt thép - Buồng điện thoại và cứu hỏa BM-H-KLTB-139
140 Bê tong loại 30 Mpa - Buồng cứu hỏa BM-H-KLTB-140
141 Chi tiết cốt thép - Buồng cứu hỏa BM-H-KLTB-141

# XIX. BIÊN BẢN NGHIỆM THU KHỐI LƯỢNG THOÁT NƯỚC TRONG HẦM

STT Tên biên bản - Hạng mục công việc Biểu mẫu
142 Thoát nước mặt - Ống BTCT D300 - Hầm Chính BM-H-KLTN-142
143 Thoát nước ngầm - Ống nhựa PVC D300 - Hầm Chính BM-H-KLTN-143
144 Thoát nước ngầm - Ống nhựa PVC D200 ngang - Vỏ hầm loại 1 BM-H-KLTN-144
145 Thoát nước ngầm - Ống nhựa PVC D200 ngang - Vỏ hầm loại 2 BM-H-KLTN-145
146 Thoát nước ngầm - Ống nhựa PVC D200 ngang - Vỏ hầm loại 3 BM-H-KLTN-146
147 Thoát nước ngầm - Ống nhựa PVC D200 - Xẻ rãnh - Hầm Chính BM-H-KLTN-147
148 Màng chống thấm - Ống nhựa PVC D200 - Xẻ rãnh - Hầm Chính BM-H-KLTN-148
149 Thoát nước ngầm - Ống nhựa PVC D100 - Xẻ rãnh - Hầm ngang BM-H-KLTN-149
150 Màng chống thấm - Ống nhựa PVC D100 - Xẻ rãnh - Hầm ngang BM-H-KLTN-150
151 Kênh thông rửa - Ống nhựa PVC D200 - Hầm Chính BM-H-KLTN-151
152 Khối lượng Bê tông - Hố ga HG - 1 BM-H-KLTN-152
153 Khối lượng thép - Hố ga HG - 1 BM-H-KLTN-153
154 Chi tiết cốt thép - Hố ga HG - 1 BM-H-KLTN-154
155 Khối lượng Bê tông - Hố ga HG - 2 BM-H-KLTN-155
156 Khối lượng thép - Hố ga HG - 2 BM-H-KLTN-156
157 Chi tiết cốt thép - Hố ga HG - 2 BM-H-KLTN-157
158 Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công việc xây dựng: Thoát nước BM-H-KLTN-158

# XX. QUAN TRẮC ĐỊA KỸ THUẬT

STT Tên biên bản - Hạng mục công việc Biểu mẫu
159 Quan trắc địa kỹ thuật - Loại A BM-H-QT-159
160 Quan trắc địa kỹ thuật - Loại B BM-H-QT-160
161 Quan trắc địa kỹ thuật - Loại C BM-H-QT-161
162 Quan trắc địa kỹ thuật - Loại D BM-H-QT-162
163 Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công việc xây dựng: Quang trắc địa kỹ thuật BM-H-QT-163

# E. CÁC BIÊN BẢN CHUNG

STT Tên biên bản - Hạng mục công việc Biểu mẫu
1 Biên bản xử lý vi phạm chất lượng hiện trường C-BBC.01
2 Biên bản xử lý kỹ thuật (kiểm tra) hiện trường C-BBC.02
3 Báo cáo của nhà thầu về chất lượng thi công hạng mục công trình phục vụ nghiệm thu chuyển giai đoạn thi công C-BBC.03

(đang cập nhật ...)

Hãy chọn sử dụng phần mềm QLCL GXD để ủng hộ chúng tôi có nguồn kinh phí để thực hiện cập nhật biểu mẫu liên tục để bạn dùng nhé.

Last Updated: 1/20/2025, 7:17:14 PM