1 | Quy trình kiểm tra, giám sát, nghiệm thu đã được thống nhất giữa chủ đầu tư và các nhà thầu có liên quan | x | x | | x |
2 | Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu | x | x | x | x |
3 | Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và những thay đổi thiết kế đã được chủ đầu tư chấp thuận liên quan đến đối tượng nghiệm thu | x | x | | x |
4 | Phần chỉ dẫn kỹ thuật có liên quan | x | x | | x |
5 | Các kết quả quan trắc, đo đạc, thí nghiệm có liên quan | x | x | x | x |
6 | Nhật ký thi công; các văn bản khác đã xác lập trong khi xây lắp có liên quan đến đối tượng nghiệm thu | x | x | | x |
7 | Biên bản nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng vào công trình | x | x | x | x | 8 | Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng có liên quan tới giai đoạn thi công xây dựng hoặc bộ phận công trình được nghiệm thu | | x | x | x |
9 | Bảng tổng hợp khối lượng nghiệm thu thanh toán đợt này và lũy kế khối lượng của toàn bộ công trình | | | x | |
10 | Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công xây dựng hoặc bộ phận công trình xây dựng đã thực hiện | | | x | x |
11 | Kết quả quan trắc, đo đạc, thí nghiệm, đo lường, hiệu chỉnh, vận hành thử đồng bộ hệ thống thiết bị và kết quả kiểm định chất lượng công trình (nếu có) | | | | x |
12 | Bản vẽ hoàn công công trình xây dựng | | x | | x |
13 | Báo cáo của nhà thầu về quá trình thi công hạng mục công trình (có xác nhận của TVGS) | | x | | x |
14 | Văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về phòng chống cháy, nổ;an toàn môi trường; an toàn vận hành theo quy định | | | | x |
15 | Kết luận của cơ quan chuyên môn về xây dựng về việc kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng | | | | x |